Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3 học kì 1 năm 2021 – 2022

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3 học kì 1 được chọn lọc tổng hợp các dạng toán trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán lớp 3, chuẩn bị tốt cho đề thi học kì 1 lớp 3. Đây cũng là tài liệu giúp thầy cô ra đề thi toán lớp 3 học kì 1 và hỗ trợ các em chuẩn bị tốt cho Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 sắp tới đạt điểm cao.

Tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1

1. Cộng trừ các số có 3 chữ số

Bài 1: Đặt tính rồi tính
162 + 370 728 – 245 315 + 315 478 – 178
642 + 287 386 + 604 740 – 723 558 – 281

2. Nhân, chia số có 2 chữ số hoặc 3 chữ số với số có 1 chữ số

Bài 1: Đặt tính rồi tính
213 × 3 374 × 2 8 × 113 121 × 6
152 × 4 6 × 109 303 × 3 5 × 176
Bài 2: Đặt tính rồi tính
82 : 4 75 : 3 79 : 6 87 : 5 98 : 7
381 : 3 250 : 6 587 : 4 727 : 8 634 : 7
314 : 6 434 : 8 239 : 5 565 : 8 972 : 3

3. Góc vuông, góc không vuông

Bài 1: Hình bên có ……. góc vuông

Có ……… góc không vuông
Bài 2: Nêu tên đỉnh và các cạnh góc vuông có trong hình bên:

4. Tìm x; Y

Bài 1: Tìm x
x × 7 = 42 28 : x = 4 49 : x = 7
472 – x = 50 : 5 x : 4 = 200 : 5 x × 5 = 237 – 137
Bài 2: Tìm Y
Y : 5 = 37 × 3 Y × 6 = 84 : 4 56 : Y = 21 : 3
Y : 8 = 115 – 7 Y × 9 = 183 × 3 Y : 9 = 7 (dư 4)

5. Bảng đơn vị đo độ dài

Bài 1: Điền dấu >;<,= vào chỗ trống
5m 6cm …….. 560cm
2m 4cm …….. 240cm
5dam 6dm ……… 506dm
3hm 4dam ……… 34m
1m 3cm ……….. 104cm 6dm 8mm …….. 680mm
9m 7dm …….. 99dm
5m 17cm ……… 517cm
420mm ……… 4dm 2mm
8dam 5m ……….. 85m
Bài 2: Tính
8 dam + 5dam =……………
56 dm × 8 = …………….. 403cm – 58cm = …………..
136 mm : 2 = ……………. 12km × 8 = …………………
69cm : 3 = …………………
24km : 3 + 102km
……………………………….
……………………………….
………………………………. 63m – 14m : 7
……………………………….
……………………………….
………………………………. 42km : 7 + 348km
……………………………….
……………………………….
……………………………….
14cm × 3 : 2
……………………………….
……………………………….
………………………………. 63l : 7 + 159l
……………………………….
……………………………….
………………………………. 28kg × 2 × 3
……………………………….
……………………………….
……………………………….
5m × 7 – 16m
……………………………….
……………………………….
………………………………. 7kg × 4 : 2
……………………………….
……………………………….
………………………………. 9hm × 7 : 3
……………………………….
……………………………….
……………………………….
11kg × 6 – 6kg
……………………………….
……………………………….
………………………………. 7m × 4 – 20dm
……………………………….
……………………………….
………………………………. 600kg : 2 – 63kg
……………………………….
……………………………….
……………………………….

6. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

Bài 1: Con chó nặng 24kg, con thỏ nhẹ hơn con chó 18kg. Hỏi con chó nặng gấp mấy lần con thỏ?
Bài 2: Nhà Lan nuôi 6 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 24 con. Hỏi số gà mái gấp mấy lần số gà trống?
Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 6dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thằng AB 3m. Hỏi đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB?

7. So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn

Bài 1: Trong vườn có 36 cây táo. Số cây chanh ít hơn số cây táo 27 cây. Hỏi số cây chanh bằng một phần mấy số cây táo?
Bài 2: Năm nay Lan 9 tuổi, mẹ hơn Lan 36 tuổi. Hỏi năm nay tuổi Lan bằng một phần mấy tuổi mẹ?

Bài 3: Một cửa hàng có tất cả 81kg đỗ xanh và đỗ đen. Trong đó có 9kg đỗ xanh, hỏi số kg đỗ xanh bằng một phần mấy số kg đỗ đen?

8. Tìm 1 trong các phần bằng nhau

Bài 1: Một quyển truyện dày 96 trang, Minh đã đọc quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới xong?
Bài 2: Trên cây có 56 quả táo, người ta đã hái số táo. Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả táo?
Bài 3: Đội múa hát của trường có 96 bạn, trong đó có các bạn là nam. Hỏi đội múa hát của trường có bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4: Một hộp xà phòng nặng 78g. Người ta đã dùng hết số xà phòng đó. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu gam xà phòng?
Bài 5: Hai năm nữa ông 63 tuổi và lúc đó tuổi cháu bằng tuổi ông. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi?

9. Gấp một số lên nhiều lần

Bài 1: Quãng đường AB dài 172m, quãng đường BC dài gấp 4 lần quãng đường AB. Hỏi quãng đường AC dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… Bài giải
……………………………………………………..
………………………………………………..……
…………………………………………..…………
…………………………………….….……………
……………………………………..………………
Bài 2: Đàn gà nhà Lan có 6 con gà trống, số gà mái gấp 4 lần số gà trống. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
Tóm tắt
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… Bài giải
……………………………………………………..
………………………………………………..……
…………………………………………..…………
…………………………………….….……………
……………………………………..………………
Bài 3: Trong đợt Kế hoạch nhỏ, lớp 3A thu được 87kg giấy vụn, lớp 3B thu được số giấy vụn gấp 3 lần số giấy vụn của lớp 3A. Hỏi cả 2 lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Tóm tắt
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… Bài giải
……………………………………………………..
………………………………………………..……
…………………………………………..…………
…………………………………….….……………
……………………………………..………………

10. Giảm đi một số lần

Bài 1: Trên cây có 48 quả bưởi. Sau khi hái, số quả trên cây giảm đi 2 lần. Hỏi đã hái bao nhiêu quả bưởi?
Tóm tắt
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… Bài giải
……………………………………………………..
………………………………………………..……
…………………………………………..…………
…………………………………….….……………
……………………………………..………………
Bài 2: Một cửa hàng có 45 bao gạo. Sau khi bán, số bao gạo còn lại giảm đi 5 lần. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu bao gạo?
Tóm tắt
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… Bài giải
……………………………………………………..
………………………………………………..……
…………………………………………..…………
…………………………………….….……………
……………………………………..………………
Bài 3: Một người có 68kg gạo. Sau khi bán 28kg gạo, người đó san đều số gạo còn lại vào 8 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

11. Một số dạng toán khác

Bài 1: Có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 125 lít. Người ta lấy ra 185 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Cửa hàng có 78kg gạo, buổi sáng cửa hàng bán được 15kg gạo. Số gạo còn lại được chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Một đoàn khách du lịch gồm 39 người muốn đi thăm quan chùa Hương bằng ô tô. Hỏi cần ít nhất mấy xe ô tô như thế để chở hết số khách đó, biết rằng mỗi xe chỉ chở được 5 người khách?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Có 62m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Em gấp được 18 ngôi sao. Số ngôi sao em gấp bằng số ngôi sao chị gấp. Hỏi chị gấp được bao nhiêu ngôi sao?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

12. Tính giá trị biểu thức

Bài 1: Tính giá trị biểu thức
123 × (42 – 40)
……………………………….
……………………………….
………………………………. (100 + 11) × 9
……………………………….
……………………………….
………………………………. 9 × (6 + 26)
……………………………….
……………………………….
……………………………….
375 × 2 – 148
……………………………….
……………………………….
………………………………. 150 : 5 × 3
……………………………….
……………………………….
………………………………. 45 × 4 + 120
……………………………….
……………………………….
……………………………….
45 + 135 × 4
……………………………….
……………………………….
………………………………. 84 : 4 × 6
……………………………….
……………………………….
………………………………. (954 – 554) : 8
……………………………….
……………………………….
……………………………….
(186 + 38) : 7
……………………………….
……………………………….
………………………………. 8 × (234 – 69)
……………………………….
……………………………….
………………………………. 111 × (6 – 6)
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bố mẹ hãy tải ngay tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 3 trong bộ đề cương ôn tập cuối học kì 1 tại đây để giúp các con làm quen và giải đề! Các em có thể tự tải về các đề thi hay nhất để làm bằng cách ấn vào đường link và kéo xuống cuối bài, sau đó nhấn vào nút Tải về:

13. Đề thi học kì 1 lớp 3

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 8 x 7 + 42 = ?
A. 120
B. 98
C. 14
D. 36
Câu 2. 7 x X = 56 thì X = ?
A. 392
B. 49
C. 63
D. 8
Câu 3. của 1 giờ là:
A. 15 phút
B. 10 phút
C. 12 phút
D. 20 phút
Câu 4. Tìm x biết: 96 : x = 3
A. x = 32
B. x = 303
C. x = 302
D. x = 203
Câu 5. 5m6cm =…….cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.56
B.506
C.560
D.5600
Câu 6. Một tuần lễ có 7 ngày, 4 tuần lễ có số ngày là:
A.28
B.21
C.11
D.35

Phần II: Tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
157 + 109
548 – 193
16 x 5
86 : 2
Bài 2:Tìm x:
a) X : 7 = 63
b) X x 6 = 54
Bài 3:Tính:
a) 28 x 7 – 58
b) 96 : 3 + 249
Bài 4: Mẹ có một tấm vải dài 48m. Mẹ đã may áo cho cả nhà hết số vải đó. Hỏi mẹ đã may bao nhiêu mét vải?
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. B. 98
Câu 2. D. 8
Câu 3. B. 10 phút
Câu 4. A. x = 32
Câu 5. B.506
Câu 6. A.28
Phần II: Tự luận:
Bài 1:
157 + 109 = 266
548 – 193 = 355
16 x 5 = 80
86 : 2 = 43
Bài 2:
a) X : 7 = 63
X = 63 x 7
X = 441
b) X x 6 = 54
X = 54 : 6
X = 9
Bài 3:
a) 28 x 7 – 58 = 196 – 58 = 138
b) 96 : 3 + 249 = 32 + 249 = 281
Bài 4:
Bài giải:
Mẹ đã may số mét vải là:
48 : 2 = 24 (mét)
Đáp số: 24 mét vải.

14. Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3

Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (hoặc làm theo yêu cầu)
Câu 1: (M1) (1 điểm)
a. Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu?

A . 4
B. 40
C. 400
D. 840
b. Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu?
A. 41
B. 40
C. 31
D. 14
Câu 2: (M1) (1 điểm)

Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào?
A. 10
B. 8
C. 7
D. 1
Câu 3: (M2) (1 điểm)

a. Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam?
A. 500g
B. 800g
C. 600g
D. 700g.
b. 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 98
B. 980
C. 908
D. 9080
Câu 4: (M1) (1đ)
a. Hình bên có bao nhiêu góc vuông?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
b. Một cái sân hình vuông có cạnh là 5m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét?
A. 30m
B. 20 m
C. 15m
D. 10m
Câu 5: (M3) (1đ) Tuổi mẹ là 36 tuổi, Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 8 tuổi
D. 9 tuổi
Câu 6: (M3) (1đ) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
A. 3 cái
B. 4 cái
C. 5 cái
D. 6 cái
Câu 7 : (M2) (1đ) Đặt tính rồi tính:
487 + 204
660 – 251
124 x 3
847 : 7
Câu 8 : (M2) ( 1 điểm) Tìm x:
a) x + 86 = 144
b) 570 : x = 5
Câu 9: ( M3) (1đ) Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 10: (M4) (1đ) Phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đáp án
Câu 1:
a, Đáp án B
b, Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3:
a, Đáp án B
b, Đáp án C
Câu 4:
a, Đáp án C
b, Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B
Câu 7:
487 + 204 = 691
660 – 251 = 409
124 x 3 = 372
847 : 7 = 121
Câu 8:
a) x + 86 = 144

x = 144 – 86
x = 58

b) 570 : x = 5
x = 570 : 5
x = 114
Câu 9:
Bao thứ Hai đựng được số kg gạo là:
104 x 5 = 520 (kg)
Cả hai bao đựng được số kg là:
104 + 520 = 624 (kg)
Đáp số: 624 kg
Câu 10:
Số chia là số lớn nhất có một chữ số. Vậy số chia là 9
Thương là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy thương là 10
Số dư là số dư lớn nhất có thể. Vậy số dư là 8
Gọi số cần tìm là x. Vậy ta có:
x = 10 x 9 + 8 = 98
Vậy số bị chia cần tìm là 98.

Trên đây là toàn bộ Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 mà thuviencongnghe.net tổng hợp được. Còn rất nhiều tài liệu đề toán lớp 3 học kì 1 giúp các em có thể nắm vững những kiến thức và các dạng toán khác nhau. Chúc các em đạt được kết quả tốt!

Thư viện công nghệ

Kho cung cấp phần mềm miễn phí ở các lĩnh vực: Văn phòng, học tập, đồ họa, bảo mật và game. Chúng tôi tổng hợp link tải các phần mềm để bạn dễ dàng tải và sử dụng!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *